Đọc nhanh: 小商贩 (tiểu thương phiến). Ý nghĩa là: người bán rong, người buôn bán nhỏ.
Ý nghĩa của 小商贩 khi là Danh từ
✪ người bán rong
peddler
✪ người buôn bán nhỏ
small trader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小商贩
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 左边 有 一个 小商店
- Bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 家 附近 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.
- 靠 路边 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 那个 小商店 就 在 胡同 的 拐角
- cửa hàng đó ở ngay góc phố.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 小偷 从 商店 里 偷 了 一些 物件
- Tên trộm đã lấy trộm một số mặt hàng từ cửa hàng.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小商贩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小商贩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
⺌›
⺍›
小›
贩›