Đọc nhanh: 小便斗 (tiểu tiện đẩu). Ý nghĩa là: bồn tiểu.
Ý nghĩa của 小便斗 khi là Danh từ
✪ bồn tiểu
urinal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小便斗
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 小孩 想 大便
- Em bé muốn đi ị.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- 她 和 小偷 在 街上 格斗
- Cô ấy và tên trộm đánh nhau trên phố.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- ` 小便 ' 是 ` 排尿 ' 的 委婉 语
- "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小便斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小便斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
⺌›
⺍›
小›
斗›