小便斗 xiǎobiàn dòu

Từ hán việt: 【tiểu tiện đẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小便斗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiểu tiện đẩu). Ý nghĩa là: bồn tiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小便斗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小便斗 khi là Danh từ

bồn tiểu

urinal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小便斗

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • - 憋不住 biēbuzhù le yào 小便 xiǎobiàn 找个 zhǎogè 厕所 cèsuǒ

    - Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.

  • - 便利店 biànlìdiàn 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí 营业 yíngyè

    - Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.

  • - 小孩 xiǎohái xiǎng 大便 dàbiàn

    - Em bé muốn đi ị.

  • - cóng 小路 xiǎolù 走要 zǒuyào jìn 便 biàn 一些 yīxiē

    - đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.

  • - yǒu 一个 yígè xiǎo 紫砂壶 zǐshāhú hěn 便宜 piányí 但是 dànshì 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan

    - Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.

  • - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

  • - 滚开 gǔnkāi 臭小子 chòuxiǎozǐ 有种 yǒuzhǒng 你别 nǐbié zǒu zhǎo rén 回来 huílai gēn 斗嘴 dòuzuǐ

    - Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.

  • - yòng 斗量 dǒuliáng shí hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.

  • - 缩小 suōxiǎo 群体 qúntǐ 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 管理 guǎnlǐ

    - Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.

  • - 缩小 suōxiǎo 目标 mùbiāo 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 实现 shíxiàn

    - Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.

  • - 就是 jiùshì 室内 shìnèi 便携式 biànxiéshì 荷兰 hélán 圆盘 yuánpán xiǎo 天才 tiāncái

    - Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.

  • - 小偷 xiǎotōu zài 街上 jiēshàng 格斗 gédòu

    - Cô ấy và tên trộm đánh nhau trên phố.

  • - 只求 zhǐqiú 能够 nénggòu péi zhe xiǎo 师傅 shīfu zài 恒山 héngshān 终老 zhōnglǎo 便 biàn 此生 cǐshēng 无憾 wúhàn le

    - Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.

  • - ` 小便 xiǎobiàn shì 排尿 páiniào de 委婉 wěiwǎn

    - "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".

  • - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小便斗

Hình ảnh minh họa cho từ 小便斗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小便斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao