Đọc nhanh: 小便器 (tiểu tiện khí). Ý nghĩa là: Bồn tiểu nam.
Ý nghĩa của 小便器 khi là Danh từ
✪ Bồn tiểu nam
由粘土或其他无机物质经混练、成型、高温烧制而成、吸水率≤0.5%的有釉瓷质和8.0%≤吸水率≤15.0%的有釉陶质小便器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小便器
- 小器作
- xưởng dụng cụ nhỏ
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 小孩 想 大便
- Em bé muốn đi ị.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小便器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小便器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
器›
⺌›
⺍›
小›