Đọc nhanh: 小书签 (tiểu thư thiêm). Ý nghĩa là: bookmarklet (máy tính).
Ý nghĩa của 小书签 khi là Danh từ
✪ bookmarklet (máy tính)
bookmarklet (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小书签
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 这有 根小 竹签
- Có một cây tăm tre nhỏ ở đây.
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 我 给 那 孩子 买 了 本 小人书
- Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 那 是 小明 的 签名
- Đó là chữ ký của tiểu Minh.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 写 了 几个 小册子 ( 书 )
- viết mấy quyển sách nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小书签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小书签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
⺌›
⺍›
小›
签›