Đọc nhanh: 扶老携幼 (phù lão huề ấu). Ý nghĩa là: dìu già dắt trẻ, bồng bế.
Ý nghĩa của 扶老携幼 khi là Thành ngữ
✪ dìu già dắt trẻ
扶着老人,搀着小孩子形容所有的人都出动了,老人、小孩也不例外
✪ bồng bế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶老携幼
- 太 老伯
- bác cả
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 男女老幼 齐 动手
- già trẻ gái trai cùng ra tay.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 扶 老挈幼
- dìu già dắt trẻ.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
- 她 是 幼儿园 老师
- Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶老携幼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶老携幼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幼›
扶›
携›
老›