尊堂 zūn táng

Từ hán việt: 【tôn đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn đường). Ý nghĩa là: mẹ kính mến; tôn đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊堂 khi là Danh từ

mẹ kính mến; tôn đường

称人之母

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊堂

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 堂姊妹 tángzǐmèi

    - chị em họ

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Một pho tượng Phật.

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - mǎi le 一尊 yīzūn 小小 xiǎoxiǎo 佛像 fóxiàng

    - Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊堂

Hình ảnh minh họa cho từ 尊堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao