Đọc nhanh: 封赏 (phong thưởng). Ý nghĩa là: phong thưởng; ban cho, phần thưởng; đồ ban cho. Ví dụ : - 封赏群臣 phong thưởng quần thần. - 领封赏 nhận phần thưởng.
Ý nghĩa của 封赏 khi là Động từ
✪ phong thưởng; ban cho
古代帝王把土地、爵位、称号或财物赏赐臣子
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
✪ phần thưởng; đồ ban cho
指封赏的东西
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封赏
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
赏›