封赏 fēngshǎng

Từ hán việt: 【phong thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封赏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong thưởng). Ý nghĩa là: phong thưởng; ban cho, phần thưởng; đồ ban cho. Ví dụ : - phong thưởng quần thần. - nhận phần thưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封赏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封赏 khi là Động từ

phong thưởng; ban cho

古代帝王把土地、爵位、称号或财物赏赐臣子

Ví dụ:
  • - 封赏 fēngshǎng 群臣 qúnchén

    - phong thưởng quần thần

phần thưởng; đồ ban cho

指封赏的东西

Ví dụ:
  • - lǐng 封赏 fēngshǎng

    - nhận phần thưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封赏

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 赏心乐事 shǎngxīnlèshì

    - trong lòng vui sướng.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • - 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - vui lòng đẹp dạ

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 封赏 fēngshǎng 群臣 qúnchén

    - phong thưởng quần thần

  • - lǐng 封赏 fēngshǎng

    - nhận phần thưởng.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封赏

Hình ảnh minh họa cho từ 封赏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao