Đọc nhanh: 赏封 (thưởng phong). Ý nghĩa là: bao tiền thưởng; bao lì xì (màu đỏ).
Ý nghĩa của 赏封 khi là Động từ
✪ bao tiền thưởng; bao lì xì (màu đỏ)
旧时指装在红封套里的或者用红纸包起来的赏钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏封
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赏封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赏封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
赏›