Đọc nhanh: 封疆 (phong cương). Ý nghĩa là: biên giới; biên cương, tướng soái (tướng soái thống trị một phương, thời Minh Thanh chỉ tổng đốc, tuần phủ). Ví dụ : - 身任封疆 thân mang trách nhiệm tướng soái
Ý nghĩa của 封疆 khi là Động từ
✪ biên giới; biên cương
疆界
✪ tướng soái (tướng soái thống trị một phương, thời Minh Thanh chỉ tổng đốc, tuần phủ)
指统治一方的将帅,明清两代指总督、巡抚等
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封疆
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 疆 埸
- bờ cõi; biên cương
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封疆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封疆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
疆›