Đọc nhanh: 寻死觅活 (tầm tử mịch hoạt). Ý nghĩa là: tìm cái chết; dùng cái chết để đe doạ.
Ý nghĩa của 寻死觅活 khi là Thành ngữ
✪ tìm cái chết; dùng cái chết để đe doạ
企图自杀多指用寻死来吓唬人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻死觅活
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 这次 活动 是 为了 寻根
- Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.
- 寻觅
- tìm kiếm.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 他 过 着 寻常 生活
- Anh ấy sống cuộc sống bình thường.
- 寻觅 世间 之 贤能
- Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻死觅活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻死觅活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
死›
活›
觅›