Đọc nhanh: 死去活来 (tử khứ hoạt lai). Ý nghĩa là: chết đi sống lại, thừa sống thiếu chết.
Ý nghĩa của 死去活来 khi là Thành ngữ
✪ chết đi sống lại
死过去又醒过来,形容极度的悲哀或疼痛
✪ thừa sống thiếu chết
昏死过去又醒来形容非常痛苦或悲伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死去活来
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 你 若 来斯 我 去
- Nếu bạn đến thì tôi đi.
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死去活来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死去活来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
来›
死›
活›