Đọc nhanh: 对照表 (đối chiếu biểu). Ý nghĩa là: bảng so sánh.
Ý nghĩa của 对照表 khi là Danh từ
✪ bảng so sánh
comparison table
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对照表
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对照表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对照表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
照›
表›