Đọc nhanh: 对表 (đối biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ đôi.
Ý nghĩa của 对表 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ đôi
对表本指检查钟表是否准确按“北京时间”对表,引申为共产党员要用《党章》等法律法规来检查自己,约束自己,按标准来规范言行,保持党的先进性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对表
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 她 对 他 的 表现 非常 贬低
- Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
表›