Đọc nhanh: 对比色 (đối bí sắc). Ý nghĩa là: màu sắc tương phản; màu tương phản.
Ý nghĩa của 对比色 khi là Động từ
✪ màu sắc tương phản; màu tương phản
色相性质相反,光度明暗差别大的颜色如红与绿、黄与紫、橙与青等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比色
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 我 对 这次 比赛 有把握
- Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 强烈 的 对比
- sự so sánh rõ ràng.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 今昔对比
- so sánh giữa xưa và nay.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 这 张图 的 色彩 对比 是 3 1
- Độ tương phản màu của hình ảnh này là 3:1.
- 这个 图案 的 颜色 对比 明显
- Màu sắc trong bức ảnh này tương phản rõ rệt.
- 这 两种 颜色 对比 强烈
- Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对比色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对比色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
比›
色›