Đọc nhanh: 对帐单 (đối trướng đơn). Ý nghĩa là: Phiếu kiểm tra đối chiếu.
Ý nghĩa của 对帐单 khi là Danh từ
✪ Phiếu kiểm tra đối chiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对帐单
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 请 核对 订单 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 我们 将会 同时 提供 两对 帐表
- Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 你 对 他 的 成绩单 满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 请 核对 一下 这个 名单
- Xin vui lòng kiểm tra danh sách này.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对帐单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对帐单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
对›
帐›