Đọc nhanh: 对外公债 (đối ngoại công trái). Ý nghĩa là: Công trái đối ngoại.
Ý nghĩa của 对外公债 khi là Danh từ
✪ Công trái đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外公债
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我 很 爱 我 的 外公
- Tôi rất yêu ông ngoại của tôi.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 公司 对 我 很 适宜
- Công ty rất phù hợp với tôi.
- 对簿公堂
- công đường thẩm vấn
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对外公债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对外公债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
公›
外›
对›