对外公债 Duìwài gōngzhài

Từ hán việt: 【đối ngoại công trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对外公债" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ngoại công trái). Ý nghĩa là: Công trái đối ngoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对外公债 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对外公债 khi là Danh từ

Công trái đối ngoại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外公债

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - hěn ài de 外公 wàigōng

    - Tôi rất yêu ông ngoại của tôi.

  • - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

  • - 公司 gōngsī duì hěn 适宜 shìyí

    - Công ty rất phù hợp với tôi.

  • - 对簿公堂 duìbùgōngtáng

    - công đường thẩm vấn

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng wèi 例外 lìwài

    - Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对外公债

Hình ảnh minh họa cho từ 对外公债

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对外公债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao