对外 duìwài

Từ hán việt: 【đối ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ngoại). Ý nghĩa là: đối ngoại, ngoại quốc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对外 khi là Động từ

đối ngoại

表示跟外部、外地区、外国等发生联系

ngoại quốc

对付外来侵略

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • - 外观 wàiguān 华丽 huálì de 对称 duìchèn 浴缸 yùgāng 适合 shìhé 任何 rènhé 现代 xiàndài de 摆设 bǎishè

    - Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.

  • - duì 自己 zìjǐ de 外貌 wàimào 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 对外 duìwài 实行 shíxíng 友好 yǒuhǎo 政策 zhèngcè

    - thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn duì 眼睛 yǎnjing yǒu 伤害 shānghài

    - Tia cực tím có hại cho mắt.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí shì 外行 wàiháng 只能 zhǐnéng 不赞一词 bùzànyīcí

    - đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói

  • - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • - 旅店 lǚdiàn de 餐馆 cānguǎn 对外开放 duìwàikāifàng

    - Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.

  • - duì 外语 wàiyǔ 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo ngoại ngữ.

  • - wài zài 因素 yīnsù 。 ( gēn 内在 nèizài 相对 xiāngduì )

    - nhân tố bên ngoài

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc này.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • - 孩子 háizi men duì 户外活动 hùwàihuódòng 充满 chōngmǎn 兴趣 xìngqù

    - Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.

  • - duì 我国 wǒguó 目前 mùqián de 外交政策 wàijiāozhèngcè 有何 yǒuhé 看法 kànfǎ

    - Ý kiến ​​của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对外

Hình ảnh minh họa cho từ 对外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao