Đọc nhanh: 富里乡 (phú lí hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Fuli ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan.
✪ Thị trấn Fuli ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan
Fuli township in Hualien County 花蓮縣|花莲县 [Huā lián Xiàn], east Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富里乡
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 这里 的 煤炭 储量 丰富
- Lượng than đá ở đây rất phong phú.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 他 离开 了 乡里
- Anh ấy đã rời khỏi làng.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 超市 里 食品 丰富
- Đồ ăn trong siêu thị rất phong phú.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 老爷 家里 很 富有
- Nhà lão gia rất giàu có.
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 家里 的 电器 种类 很 丰富
- Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.
- 图书馆 里 有 很多 丰富 资料
- Có rất nhiều tài liệu phong phú trong thư viện.
- 我们 是 穷国 里 的 富人
- Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.
- 公司 里 的 技术人员 经验丰富
- Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富里乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富里乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
富›
里›