Đọc nhanh: 富于想像 (phú ư tưởng tượng). Ý nghĩa là: giàu trí tưởng tượng.
Ý nghĩa của 富于想像 khi là Tính từ
✪ giàu trí tưởng tượng
imaginative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富于想像
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 汲汲于 富贵
- nôn nóng làm giàu.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 她 做 一夜 暴富 的 梦想
- Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 他 能 想像 未来 的 样子
- Anh ấy có thể tưởng tượng ra tương lai.
- 塑像 极富 动感
- tượng nặn y như thật.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 他 终于 偿 了 自己 的 梦想
- Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富于想像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富于想像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
像›
富›
想›