Đọc nhanh: 微湿的 (vi thấp đích). Ý nghĩa là: ẩm ẩm.
Ý nghĩa của 微湿的 khi là Từ điển
✪ ẩm ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微湿的
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 老人 的 手 微微 颤
- Bàn tay của người già run nhẹ.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微湿的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微湿的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
湿›
的›