Đọc nhanh: 宾朋盈门 (tân bằng doanh môn). Ý nghĩa là: khách chật kín hội trường (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý.
Ý nghĩa của 宾朋盈门 khi là Thành ngữ
✪ khách chật kín hội trường (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý
guests filled the hall (idiom); a house full of distinguished visitors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾朋盈门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 在家 靠 父母 , 出门 靠 朋友
- Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宾朋盈门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾朋盈门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
朋›
盈›
门›