Đọc nhanh: 宽边草帽 (khoan biên thảo mạo). Ý nghĩa là: Mũ rơm rộng vành.
Ý nghĩa của 宽边草帽 khi là Danh từ
✪ Mũ rơm rộng vành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽边草帽
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 宽旷 的 草原
- thảo nguyên mênh mông.
- 旁边 是 草地
- Bên cạnh là bãi cỏ.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 无边无垠 的 大 草原
- Thảo nguyên vô tận.
- 田边 野草 苒 苒 长
- Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.
- 路边 多见 飞蓬 草
- Trên đường thấy nhiều cây bồ công anh.
- 路边 草茸 迎春 光
- Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.
- 她 在 帽子 上加 了 一条 花边
- Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.
- 渔夫 们 在 河边 捻 水草
- Những ngư dân đang vớt rong dưới sông.
- 河边 有 许多 莞草
- Bờ sông có nhiều cây hoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽边草帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽边草帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
帽›
草›
边›