Đọc nhanh: 宽的 (khoan đích). Ý nghĩa là: hoành. Ví dụ : - 两指宽的纸条。 mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Ý nghĩa của 宽的 khi là Tính từ
✪ hoành
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽的
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 宽展 的 广场
- quảng trường rộng lớn.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 宽敞 的 客厅 很 舒服
- Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 宽幅 的 白布
- vải trắng khổ rộng
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 商人 的 办公室 很 宽敞
- Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 他 的 一围 挺 宽
- Một vòng tay anh ấy rất rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
的›