容祖儿 róngzǔ'er

Từ hán việt: 【dung tổ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "容祖儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dung tổ nhi). Ý nghĩa là: Joey Yung (1980-), nữ ca sĩ kiêm diễn viên nhạc pop Hồng Kông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 容祖儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 容祖儿 khi là Danh từ

Joey Yung (1980-), nữ ca sĩ kiêm diễn viên nhạc pop Hồng Kông

Joey Yung (1980-), Hong Kong pop singer and actress

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容祖儿

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 花朵 huāduǒ

    - nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - 祖国 zǔguó 母亲 mǔqīn 无私 wúsī de 哺育 bǔyù zhe 民族 mínzú 儿女 érnǚ

    - Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - 瓶子 píngzi de 嘴儿 zuǐér 容易 róngyì

    - Miệng chai dễ bị vỡ.

  • - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - zhè 一段 yīduàn 词儿 cíér 换换 huànhuàn 辙口 zhékǒu jiù 容易 róngyì chàng le

    - lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.

  • - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 未来 wèilái

    - Trẻ em là tương lai của đất nước.

  • - 每当 měidāng 看到 kàndào 祖母 zǔmǔ de 脸上 liǎnshàng 便 biàn 露出 lùchū 慈祥 cíxiáng de 笑容 xiàoróng

    - Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.

  • - 赚钱 zhuànqián bìng 不是 búshì 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.

  • - 经常 jīngcháng gěi de 祖母 zǔmǔ 跑腿儿 pǎotuǐér

    - Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.

  • - 祖母 zǔmǔ de 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū le 慈祥 cíxiáng de 笑容 xiàoróng

    - Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

  • - 离开 líkāi le 幼儿园 yòuéryuán 孩子 háizi men de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì 漂浮 piāofú zài de 脑海 nǎohǎi

    - rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.

  • - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 容祖儿

Hình ảnh minh họa cho từ 容祖儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容祖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao