Đọc nhanh: 家长里短儿 (gia trưởng lí đoản nhi). Ý nghĩa là: việc nhà.
Ý nghĩa của 家长里短儿 khi là Danh từ
✪ việc nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长里短儿
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 我 家里 没有 长 物
- Nhà tôi không có gì dư thừa.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家长里短儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家长里短儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
家›
短›
里›
长›