Đọc nhanh: 家长里短 (gia trưởng lí đoản). Ý nghĩa là: chuyện nhà; việc nhà; chuyện nhà chuyện cửa. Ví dụ : - 谈谈家长里短儿。 nói chuyện nhà chuyện cửa.
Ý nghĩa của 家长里短 khi là Danh từ
✪ chuyện nhà; việc nhà; chuyện nhà chuyện cửa
(家长里短儿) 家常
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长里短
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 我 家里 没有 长 物
- Nhà tôi không có gì dư thừa.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家长里短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家长里短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
短›
里›
长›