家长里短 jiāchánglǐduǎn

Từ hán việt: 【gia trưởng lí đoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家长里短" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia trưởng lí đoản). Ý nghĩa là: chuyện nhà; việc nhà; chuyện nhà chuyện cửa. Ví dụ : - 。 nói chuyện nhà chuyện cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家长里短 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家长里短 khi là Danh từ

chuyện nhà; việc nhà; chuyện nhà chuyện cửa

(家长里短儿) 家常

Ví dụ:
  • - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长里短

  • - 家里 jiālǐ 生病 shēngbìng la 回家 huíjiā

    - Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 听到 tīngdào 大家 dàjiā de 赞美 zànměi 心里 xīnli 美滋滋 měizīzī de

    - Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 国家 guójiā 能够 nénggòu 长治久安 chángzhìjiǔān

    - Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 插花 chāhuā

    - Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.

  • - 背地里 bèidìlǐ shuō rén 长短 chángduǎn shì 应该 yīnggāi de

    - không nên nói này nọ sau lưng người khác

  • - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

  • - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu zhǎng

    - Nhà tôi không có gì dư thừa.

  • - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • - 孩子 háizi yǒu le 错误 cuòwù zuò 家长 jiāzhǎng de 不应 bùyīng 护短 hùduǎn

    - con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm

  • - zhè rén 整天 zhěngtiān dōng 家长 jiāzhǎng 西家 xījiā duǎn de zhēn 讨嫌 tǎoxián

    - người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家长里短

Hình ảnh minh họa cho từ 家长里短

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家长里短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa