Đọc nhanh: 家长制 (gia trưởng chế). Ý nghĩa là: chế độ gia trưởng.
Ý nghĩa của 家长制 khi là Danh từ
✪ chế độ gia trưởng
奴隶社会和封建社会的家庭组织制度,产生于原始公社末期作为家长的男子掌握经济大权,在家庭中居支配地位,其他成员都要绝对服从他
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长制
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 家长 的 威严
- cái oai phong của gia trưởng
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家长制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家长制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
家›
长›