Đọc nhanh: 家电 (gia điện). Ý nghĩa là: thiết bị điện gia dụng. Ví dụ : - 家电行业 ngành sản xuất thiết bị điện gia dụng. - 家电产品 sản phẩm thiết bị điện gia dụng
Ý nghĩa của 家电 khi là Danh từ
✪ thiết bị điện gia dụng
家用电器的简称。
- 家电行业
- ngành sản xuất thiết bị điện gia dụng
- 家电产品
- sản phẩm thiết bị điện gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家电
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 家电产品
- sản phẩm thiết bị điện gia dụng
- 我家 的 电视 很大
- Chiếc ti vi ở nhà tôi rất lớn.
- 我 星期天 在家 看电视
- Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这家 公司 入口 电子产品
- Công ty này nhập khẩu sản phẩm điện tử.
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 我甫 到 家 , 电话 就响
- Tôi vừa về đến nhà thì điện thoại liền reo.
- 这家 电影院 的 生意 不太好
- Rạp chiếu phim này kinh doanh không tốt lắm.
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
电›