Đọc nhanh: 家用 (gia dụng). Ý nghĩa là: gia dụng; đồ dùng gia đình; chi phí trong nhà. Ví dụ : - 贴补家用。 phụ cấp sinh hoạt gia đình.. - 供给家用。 cung cấp đồ dùng gia đình.
✪ gia dụng; đồ dùng gia đình; chi phí trong nhà
家庭的生活费用
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 这 把 家伙 很 好 用
- Cái này rất tiện dụng.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 请 大家 用 茶
- Xin mời mọi người dùng trà.
- 搭补 家用
- thêm đồ gia dụng
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 家里 的 用 越来越 大 了
- Chi phí trong nhà ngày càng tăng.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
用›