Đọc nhanh: 家庭手工业 (gia đình thủ công nghiệp). Ý nghĩa là: thủ công nghiệp gia đình.
Ý nghĩa của 家庭手工业 khi là Danh từ
✪ thủ công nghiệp gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭手工业
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 你 国家 的 工业 怎么样 ?
- Ngành công nghiệp của đất nước bạn thế nào?
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 她 在 一家 私人企业 工作
- Cô ấy làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
- 她 要 兼顾 工作 和 家庭
- Cô ấy phải cân bằng giữa công việc và gia đình.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 她 在 家族 的 企业 工作
- Cô ấy làm việc trong công ty gia đình.
- 这家 企业 有 很多 员工
- Doanh nghiệp này có nhiều nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家庭手工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭手工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
家›
工›
庭›
手›