Đọc nhanh: 工场手工业 (công trường thủ công nghiệp). Ý nghĩa là: công trường thủ công.
Ý nghĩa của 工场手工业 khi là Danh từ
✪ công trường thủ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工场手工业
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 做 手工
- làm thủ công.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 工业区
- Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工场手工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工场手工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
场›
工›
手›