Đọc nhanh: 小手工业 (tiểu thủ công nghiệp). Ý nghĩa là: tiểu thủ công.
Ý nghĩa của 小手工业 khi là Danh từ
✪ tiểu thủ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小手工业
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小手工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小手工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
⺌›
⺍›
小›
工›
手›