Hán tự: 宫
Đọc nhanh: 宫 (cung). Ý nghĩa là: cung; cung điện, cung (nơi thần tiên ở trong thần thoại), cung (miếu vũ). Ví dụ : - 这座宫十分华丽。 Cung điện này rất lộng lẫy.. - 这是谁的宫? Cung điện này là của ai?. - 这是不是故宫? Đây có phải là Cố Cung hay không?
Ý nghĩa của 宫 khi là Danh từ
✪ cung; cung điện
帝后太子等居住的房屋
- 这座 宫 十分 华丽
- Cung điện này rất lộng lẫy.
- 这 是 谁 的 宫 ?
- Cung điện này là của ai?
- 这 是不是 故宫 ?
- Đây có phải là Cố Cung hay không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cung (nơi thần tiên ở trong thần thoại)
神话中神仙居住的房屋
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 这里 是 天宫 吗 ?
- Nơi này là Thiên Cung sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cung (miếu vũ)
某些庙宇的名称
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 我 想 去 雍和宫 看看
- Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.
✪ cung (cung văn hoá, nơi hoạt động văn hoá nghệ thuật)
人民文化活动或娱乐用的房屋的名称
- 这 是不是 少年宫 ?
- Đây có phải là cung thiếu niên không?
- 他们 在 文化宫
- Họ đang ở Cung Văn hóa.
✪ tử cung; dạ con
指子宫
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 她 感到 子宫 有点 疼
- Cô cảm thấy tử cung hơi đau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cung (một âm trong ngũ âm thời cổ tương đương với nốt''Đô'')
“宫” 作 ”古代五音(宫、商、角、徵、羽)之一,相当于简谱的“1”。“ 意义怎么造简单的口语句。比如8-10个字以下包括拼音和越南语
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
✪ họ Cung
姓
- 我姓 宫
- Tôi họ Cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 奥巴马 会 去 通 白宫 马桶 吗
- Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 我 喜欢 看宫 斗剧
- tôi thích xem phim cung đấu
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
- 宫阙
- cung điện.
- 宫闱
- cửa nách cung thất
- 我姓 宫
- Tôi họ Cung.
- 雍和宫
- cung ứng hoà
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宫›