gōng

Từ hán việt: 【cung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung). Ý nghĩa là: cung; cung điện, cung (nơi thần tiên ở trong thần thoại), cung (miếu vũ). Ví dụ : - 。 Cung điện này rất lộng lẫy.. - ? Cung điện này là của ai?. - ? Đây có phải là Cố Cung hay không?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cung; cung điện

帝后太子等居住的房屋

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò gōng 十分 shífēn 华丽 huálì

    - Cung điện này rất lộng lẫy.

  • - zhè shì shuí de gōng

    - Cung điện này là của ai?

  • - zhè 是不是 shìbúshì 故宫 gùgōng

    - Đây có phải là Cố Cung hay không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cung (nơi thần tiên ở trong thần thoại)

神话中神仙居住的房屋

Ví dụ:
  • - 仙女 xiānnǚ de gōng 美如画 měirúhuà

    - Cung của tiên nữ đẹp như tranh.

  • - 玉帝 yùdì de gōng zài 云端 yúnduān

    - Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.

  • - 这里 zhèlǐ shì 天宫 tiāngōng ma

    - Nơi này là Thiên Cung sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cung (miếu vũ)

某些庙宇的名称

Ví dụ:
  • - 碧霞 bìxiá gōng 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.

  • - xiǎng 雍和宫 yōnghégōng 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.

cung (cung văn hoá, nơi hoạt động văn hoá nghệ thuật)

人民文化活动或娱乐用的房屋的名称

Ví dụ:
  • - zhè 是不是 shìbúshì 少年宫 shàoniángōng

    - Đây có phải là cung thiếu niên không?

  • - 他们 tāmen zài 文化宫 wénhuàgōng

    - Họ đang ở Cung Văn hóa.

tử cung; dạ con

指子宫

Ví dụ:
  • - de 子宫 zǐgōng chū le 问题 wèntí

    - Tử cung của cô ấy có vấn đề.

  • - de 子宫 zǐgōng 怎么 zěnme le

    - Tử cung của bạn bị sao vậy?

  • - 感到 gǎndào 子宫 zǐgōng 有点 yǒudiǎn téng

    - Cô cảm thấy tử cung hơi đau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cung (một âm trong ngũ âm thời cổ tương đương với nốt''Đô'')

“宫” 作 ”古代五音(宫、商、角、徵、羽)之一,相当于简谱的“1”。“ 意义怎么造简单的口语句。比如8-10个字以下包括拼音和越南语

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu 曲子 qǔzi de 调子 diàozi shì gōng

    - Giai điệu của bài hát này là cung.

  • - 宫音 gōngyīn zài 音乐 yīnyuè zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.

họ Cung

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng gōng

    - Tôi họ Cung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 宫颈癌 gōngjǐngái

    - ung thư cổ tử cung

  • - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • - 奥巴马 àobāmǎ huì tōng 白宫 báigōng 马桶 mǎtǒng ma

    - Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?

  • - 大麻 dàmá gōng de 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không

  • - 仙女 xiānnǚ de gōng 美如画 měirúhuà

    - Cung của tiên nữ đẹp như tranh.

  • - 宫音 gōngyīn zài 音乐 yīnyuè zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.

  • - 喜欢 xǐhuan 看宫 kàngōng 斗剧 dòujù

    - tôi thích xem phim cung đấu

  • - 我们 wǒmen yào 一份 yīfèn ér 宫保鸡 gōngbǎojī dīng

    - Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.

  • - shuí dōu 喜欢 xǐhuan 宫保鸡 gōngbǎojī dīng

    - Ai cũng thích món gà Cung Bảo.

  • - 宫阙 gōngquè

    - cung điện.

  • - 宫闱 gōngwéi

    - cửa nách cung thất

  • - 我姓 wǒxìng gōng

    - Tôi họ Cung.

  • - 雍和宫 yōnghégōng

    - cung ứng hoà

  • - 打入冷宫 dǎrùlěnggōng

    - vứt vào lãnh cung.

  • - 那些 nèixiē 有关 yǒuguān 京城 jīngchéng 皇宫 huánggōng 御花园 yùhuāyuán de 精彩 jīngcǎi 描述 miáoshù 使 shǐ 龙心 lóngxīn 大悦 dàyuè

    - Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宫

Hình ảnh minh họa cho từ 宫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:JRR (十口口)
    • Bảng mã:U+5BAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao