Đọc nhanh: 宦海 (hoạn hải). Ý nghĩa là: quan trường; chốn quan trường, bể hoạn. Ví dụ : - 宦海沉浮 chốn quan trường phù du. - 宦海风波 chốn quan trường đầy sóng gió.
Ý nghĩa của 宦海 khi là Danh từ
✪ quan trường; chốn quan trường
比喻官吏争夺功名富贵的场所;官场
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
✪ bể hoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 宦海
- quan trường
- 海底
- Đáy biển.
- 海腰
- eo biển
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宦海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宦海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宦›
海›