宣传商品 xuānchuán shāngpǐn

Từ hán việt: 【tuyên truyền thương phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宣传商品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên truyền thương phẩm). Ý nghĩa là: rao hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宣传商品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宣传商品 khi là Động từ

rao hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传商品

  • - 商品 shāngpǐn 改装 gǎizhuāng

    - thay đổi bao bì hàng hoá.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 商品 shāngpǐn 拜物教 bàiwùjiào

    - đạo sùng bái hàng hoá

  • - 开水 kāishuǐ 花糖 huātáng shì 传统 chuántǒng 食品 shípǐn

    - cốm là một loại kẹo truyền thống.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Cửa hàng có các loại sản phẩm.

  • - 商店 shāngdiàn de 柜台 guìtái yǒu 很多 hěnduō 商品 shāngpǐn

    - Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 专卖 zhuānmài 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 商店 shāngdiàn de 所有 suǒyǒu 商品 shāngpǐn dōu 打过 dǎguò zhé

    - Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.

  • - 货币 huòbì shì 商品 shāngpǐn de 价值 jiàzhí

    - Tiền là giá trị của hàng hóa.

  • - 店铺 diànpù yǒu 很多 hěnduō 商品 shāngpǐn

    - Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 食品 shípǐn 商店 shāngdiàn

    - Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.

  • - 商店 shāngdiàn de 货架 huòjià shàng 各种 gèzhǒng 想要 xiǎngyào de 物品 wùpǐn 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 摆满 bǎimǎn 圣诞 shèngdàn 饰品 shìpǐn

    - Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • - gāi 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào le 反面 fǎnmiàn 宣传 xuānchuán 销量 xiāoliàng 大受 dàshòu 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.

  • - 公司 gōngsī zài 展会 zhǎnhuì shàng 宣传 xuānchuán xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 宣传 xuānchuán xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang quảng bá sản phẩm mới.

  • - 负责 fùzé 宣传 xuānchuán 公司 gōngsī de 品牌 pǐnpái

    - Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宣传商品

Hình ảnh minh họa cho từ 宣传商品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣传商品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao