Đọc nhanh: 商品价值 (thương phẩm giá trị). Ý nghĩa là: giá trị hàng hóa.
Ý nghĩa của 商品价值 khi là Danh từ
✪ giá trị hàng hóa
commodity value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品价值
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 商品价格 涨价 了 很多
- Giá hàng hóa đã tăng nhiều.
- 高价 商品
- hàng giá cao
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 商品 贬值 了 很多
- Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 我 比较 了 两个 商品 的 价钱
- Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.
- 这种 商品 价格合理
- Giá của mặt hàng này hợp lý.
- 请 检查 商品 的 价格
- Xin hãy kiểm tra giá của hàng hóa.
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 这件 艺术品 的 价值 很 高
- Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.
- 这件 商品 以 合适 的 价格 出售
- Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商品价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商品价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
品›
商›