客户下单 kèhù xià dān

Từ hán việt: 【khách hộ hạ đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客户下单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách hộ hạ đơn). Ý nghĩa là: Khách hàng xuống đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客户下单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 客户下单 khi là Câu thường

Khách hàng xuống đơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户下单

  • - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - 简单 jiǎndān shì 一下 yīxià

    - Trang trí đơn giản một chút.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 单帮 dānbāng 客人 kèrén

    - lái buôn

  • - kuài xià 板儿 bǎnér ba 顾客 gùkè dōu lái le

    - Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 如果 rúguǒ xiǎng xià 订单 dìngdān 办公室 bàngōngshì zài 前面 qiánmiàn

    - Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.

  • - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 客户 kèhù 联络 liánluò

    - Chúng tôi liên lạc với khách hàng.

  • - 客户 kèhù 索赔 suǒpéi 退货 tuìhuò de 费用 fèiyòng

    - Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.

  • - 我要 wǒyào 应酬 yìngchóu 一下 yīxià 客户 kèhù

    - Tôi cần tiếp khách một chút.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù 客户 kèhù 要求 yāoqiú

    - Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.

  • - 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 客户 kèhù 订单 dìngdān

    - Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.

  • - 下周 xiàzhōu 我会 wǒhuì jiàn 客户 kèhù

    - Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客户下单

Hình ảnh minh họa cho từ 客户下单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客户下单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao