Đọc nhanh: 实变 (thực biến). Ý nghĩa là: (toán học.) biến thực. Ví dụ : - 这些老鼠确实变得发狂了。 Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Ý nghĩa của 实变 khi là Tính từ
✪ (toán học.) biến thực
(math.) real variable
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实变
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
实›