Đọc nhanh: 宜秀区 (nghi tú khu). Ý nghĩa là: Huyện Yixiu của thành phố An Khánh 安慶市 | 安庆市 , An Huy.
✪ Huyện Yixiu của thành phố An Khánh 安慶市 | 安庆市 , An Huy
Yixiu district of Anqing city 安慶市|安庆市 [An1 qìng shì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜秀区
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 这个 地区 的 气候 非常 宜人
- Khí hậu ở khu vực này rất dễ chịu.
- 这个 地区 最 适宜 种 小麦
- khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宜秀区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宜秀区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
宜›
秀›