Đọc nhanh: 回声定位 (hồi thanh định vị). Ý nghĩa là: định vị bằng tiếng vang.
Ý nghĩa của 回声定位 khi là Danh từ
✪ định vị bằng tiếng vang
echolocation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回声定位
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 回国 定居
- về nước định cư
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 钟声 响亮 地 回荡
- Tiếng chuông ngân vang vọng lại.
- 歌声 在 大厅 里 回荡
- tiếng hát vang vọng trong phòng khách.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回声定位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回声定位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
回›
声›
定›