Đọc nhanh: 定位销 (định vị tiêu). Ý nghĩa là: Chốt định vị.
Ý nghĩa của 定位销 khi là Danh từ
✪ Chốt định vị
定位销,参与限制物体自由度的零件,在一些机械运动的设备中都有一定的应用,主要用于二维空间的位置确定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定位销
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 清晰 的 定位 有助于 成功
- Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定位销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定位销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
定›
销›