Đọc nhanh: 定点企业 (định điểm xí nghiệp). Ý nghĩa là: một doanh nghiệp chuyên biệt.
Ý nghĩa của 定点企业 khi là Danh từ
✪ một doanh nghiệp chuyên biệt
a specialized enterprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定点企业
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
- 创新 是 企业 的 心脏
- Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 这个 企业 鼎 发展
- Doanh nghiệp này đang phát triển.
- 定点 作业
- định thời gian làm việc.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定点企业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定点企业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
企›
定›
点›