Đọc nhanh: 守势 (thủ thế). Ý nghĩa là: thủ thế; thế thủ; thế phòng thủ. Ví dụ : - 采取守势。 thực hiện thế phòng thủ.
Ý nghĩa của 守势 khi là Danh từ
✪ thủ thế; thế thủ; thế phòng thủ
防御敌方进攻的部署
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
守›