Đọc nhanh: 孽海花 (nghiệt hải hoa). Ý nghĩa là: Hoa trong biển ác, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Jin Tianhe 金 天 翮.
Ý nghĩa của 孽海花 khi là Danh từ
✪ Hoa trong biển ác, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Jin Tianhe 金 天 翮
Flower in the sea of evil, late Qing novel by Jin Tianhe 金天翮 [Jin1 Tiān hé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孽海花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孽海花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孽海花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孽›
海›
花›