Từ hán việt: 【phu.phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu.phụ). Ý nghĩa là: ấp trứng; ấp. Ví dụ : - 。 ấp một ổ gà con

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ấp trứng; ấp

鸟类伏在卵上,用体温使卵内的胚胎发育成雏鸟也指用人工的方法调节温度和湿度,使卵内的胚胎发育成雏鸟

Ví dụ:
  • - le 一窝 yīwō 小鸡 xiǎojī

    - ấp một ổ gà con

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

  • - le 一窝 yīwō 小鸡 xiǎojī

    - ấp một ổ gà con

  • - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

  • - gāng 孵育 fūyù 出来 chūlái de 小鸡 xiǎojī 就会 jiùhuì 走会 zǒuhuì 啄食 zhuóshí

    - gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.

  • - 这些 zhèxiē 卵会 luǎnhuì zài 春天 chūntiān 孵化 fūhuà

    - Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.

  • - gāng 孵出来 fūchūlái de 小鸡 xiǎojī 长着 zhǎngzhe 一身 yīshēn 氄毛 rǒngmáo

    - gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孵

Hình ảnh minh họa cho từ 孵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tử 子 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu , Phụ
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSLD (竹竹尸中木)
    • Bảng mã:U+5B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình