Hán tự: 孵
Đọc nhanh: 孵 (phu.phụ). Ý nghĩa là: ấp trứng; ấp. Ví dụ : - 孵了一窝小鸡。 ấp một ổ gà con
Ý nghĩa của 孵 khi là Động từ
✪ ấp trứng; ấp
鸟类伏在卵上,用体温使卵内的胚胎发育成雏鸟也指用人工的方法调节温度和湿度,使卵内的胚胎发育成雏鸟
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孵›