Đọc nhanh: 孵卵 (phu noãn). Ý nghĩa là: ấp trứng.
Ý nghĩa của 孵卵 khi là Động từ
✪ ấp trứng
鸟类用体温孵蛋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵卵
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 这是 卵黄 囊 的 部位
- Có túi noãn hoàng.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 那 只 鸟 在 巢里 抱卵 呢
- Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.
- 鱼 在 春天 产卵
- Cá đẻ trứng vào mùa xuân.
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 卵翼之下
- được nuôi dưỡng.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 这 只 蝴蝶 刚 产下 了 几个 卵
- Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孵卵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孵卵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卵›
孵›