Đọc nhanh: 学政 (học chánh). Ý nghĩa là: Công việc giáo dục. Tên chức quan; gọi tắt của Đề Đốc Học Chánh 提督學政 đời Thanh; bên Trung Quốc; học chính. Ví dụ : - 学政治 học chính trị
Ý nghĩa của 学政 khi là Danh từ
✪ Công việc giáo dục. Tên chức quan; gọi tắt của Đề Đốc Học Chánh 提督學政 đời Thanh; bên Trung Quốc; học chính
- 学 政治
- học chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学政
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 学 政治
- học chính trị
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 政府 建了 很多 学校
- Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 学校 有 政治 活动
- Trường có các hoạt động chính trị.
- 我 负责 学校 的 行政
- Tôi phụ trách hành chính của trường học.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
政›