Đọc nhanh: 学行 (học hạnh). Ý nghĩa là: Học vấn và phẩm hạnh..
Ý nghĩa của 学行 khi là Danh từ
✪ Học vấn và phẩm hạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学行
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 同学们 替 他 送行
- Các bạn học tiễn anh ấy lên đường
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 老师 在 监控 学生 的 行为
- Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
行›