Đọc nhanh: 季父 (quý phụ). Ý nghĩa là: quý phụ; chú út (thời xưa thứ tự anh em được xếp theo bá, trọng, thúc, quý).
Ý nghĩa của 季父 khi là Danh từ
✪ quý phụ; chú út (thời xưa thứ tự anh em được xếp theo bá, trọng, thúc, quý)
古时称弟兄的排行为伯、仲、叔、季年龄最小的叔父称季父
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季父
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 汝父 近日 可好 ?
- Cha của ngươi dạo này có khỏe không?
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 季父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 季父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›
父›