Đọc nhanh: 孟春 (mạnh xuân). Ý nghĩa là: tháng đầu xuân; tháng giêng; tháng một. Ví dụ : - 孟春(正月)。 tháng giêng.
Ý nghĩa của 孟春 khi là Danh từ
✪ tháng đầu xuân; tháng giêng; tháng một
春季的第一个月即阴历正月
- 孟春 ( 正月 )
- tháng giêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟春
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 孟春 ( 正月 )
- tháng giêng.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 孟春 是 农历 一年 的 第一个 月
- Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.
- 他 说 他 去 孟买
- Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孟春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孟春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孟›
春›